THOẠI TỔNG ĐÀI


BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ ISDN (Cáp đồng)
(Chưa bao gồm thuế GTGT)
ü      ISDN 30B+D Là mạng số đa dịch vụ, xử lý tín hiệu số, cho phép tiếng nói văn bản, hình ảnh đã được số hóa truyền đồng thời từ thiết bị đầu cuối này đến thiết bị đầu cuối kia qua đôi cáp điện thoại thường.
ü      Bao gồm 30 kênh B để truyền thông tin và 1 kênh D để truyền các tín hiệu khác, tốc độ truyền dữ liệu lên đến 2 Mb/giây,
ü      Gọi trực tiếp đến máy nội bộ.
ü      Gọi và nhận cuộc gọi cùng 1 lúc.
ü      Một thuê bao số ISDN 30B+D được cấp 30 số điện thoại miễn phí và thuê thêm tối đa 270 số. Sử dụng báo hiệu R2 (PRI).

I.       CƯỚC HÒA MẠNG ISDN 30B+D (TỐC ĐỘ 2Mbps)
1.      Cước hòa mạng:
+ Dùng đường truyền dẫn cáp đồng / cáp quang: 22.750.000 đ
           + Thiết bị đầu cuối: VNPT trang bị cho khách hàng                              
2.      Cước thuê bao:         1.000.000 đ/thuê bao/tháng
3.      Cước cuộc gọi:
-         Cước nội hạt:      200 đ/phút/kênh B
-         Cước liên tỉnh:    Bằng cước đường dài mạng PSTN
-         Cước quốc tế:      Bằng cước IDD mạng PSTN
-         Cước di động:     Bằng cước di động gọi từ thuê bao cố định mạng PSTN

II.               CÁC THỦ TỤC CẦN THIẾT
-         Sơ đồ đấu nối cấu hình Mạng;
-         Bổ túc giấy tờ tại nơi đặt máy gồm: GPKD; HĐThuê Nhà…
Bảng giá lắp đặt ISDN30B+D: (cáp đồng)

Cước đấu nối,
hòa mạng/trung kế
Số lượng kênh
Thành tiền
Thuế GTGT
Tổng cộng
22.750.000
01
22.750.000
2.275.000
25.025.000


Stt
Loại cước
Số lượng
Mức cước/tháng
(VNĐ)
Tổng cộng
(VNĐ)
1
Trung kế ISDN 30B+D
01
1.000.000
1.000.000
2
Thuê số điện thoại
0
0
0
3
Giá trị trước thuế


1.000.000
4
Thuế GTGT (10%)


100.000
5
Tổng cộng


1.100.000

Ghi chú:1 luồng trung kế ISDN: 30 số (nếu khách hàng sử dụng ít hơn 30 số thì giá tiền sẽ không thay đổi)
              Từ số 31 trở lên : 11.000 đ/1 số


BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ ISDN (Cáp Quang)
(Chưa bao gồm thuế GTGT)
ü      ISDN 30B+D Là mạng số đa dịch vụ, xử lý tín hiệu số, cho phép tiếng nói văn bản, hình ảnh đã được số hóa truyền đồng thời từ thiết bị đầu cuối này đến thiết bị đầu cuối kia qua đôi cáp điện thoại thường.
ü      Bao gồm 30 kênh B để truyền thông tin và 1 kênh D để truyền các tín hiệu khác, tốc độ truyền dữ liệu lên đến 2 Mb/giây,
ü      Gọi trực tiếp đến máy nội bộ.
ü      Gọi và nhận cuộc gọi cùng 1 lúc.
ü      Một thuê bao số ISDN 30B+D được cấp 30 số điện thoại miễn phí và thuê thêm tối đa 270 số. Sử dụng báo hiệu R2 (PRI).
I.       CƯỚC HÒA MẠNG ISDN 30B+D (TỐC ĐỘ 2Mbps)
1.      Cước hòa mạng:
+ Dùng đường truyền dẫn cáp đồng / cáp quang: 24.750.000 đ
           + Thiết bị đầu cuối: VNPT trang bị cho khách hàng                              
2.      Cước thuê bao:         1.000.000 đ/thuê bao/tháng
3.      Cước cuộc gọi:
-         Cước nội hạt:      200 đ/phút/kênh B
-         Cước liên tỉnh:    Bằng cước đường dài mạng PSTN
-         Cước quốc tế:      Bằng cước IDD mạng PSTN
-         Cước di động:     Bằng cước di động gọi từ thuê bao cố định mạng PSTN

II.               CÁC THỦ TỤC CẦN THIẾT
-         Sơ đồ đấu nối cấu hình Mạng;
-         Bổ túc giấy tờ tại nơi đặt máy gồm: GPKD; HĐThuê Nhà…
Bảng giá lắp đặt ISDN30B+D: (Cáp Quang)

Cước đấu nối,
hòa mạng/trung kế
Số lượng kênh
Thành tiền
Thuế GTGT
Tổng cộng
24.750.000
01
24.750.000
2.475.000
27.225.000


Stt
Loại cước
Số lượng
Mức cước/tháng
(VNĐ)
Tổng cộng
(VNĐ)
1
Trung kế ISDN 30B+D
01
1.000.000
1.000.000
2
Thuê số điện thoại
0
0
0
3
Giá trị trước thuế


1.000.000
4
Thuế GTGT (10%)


100.000
5
Tổng cộng


1.100.000

Ghi chú:1 luồng trung kế ISDN: 30 số (nếu khách hàng sử dụng ít hơn 30 số thì giá tiền sẽ không thay đổi)
              Từ số 31 trở lên : 11.000 đ/1 số

Để được tư vấn xin vui lòng liên hệ:
TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG TP.HCM
Phòng Bán Hàng Sài Gòn
MS. HỒ LAN NGỌC
Tel: 0909.151.135
Mail lanngoc.vnpt@gmail.com   Y! : lanngoc.vnpt
Add : Tầng trệt , 12/1 Nguyễn Thị Minh Khai , phường Đa Kao , Quận 1 , TPHCM